Việc chọn dây dẫn, thanh cái theo tiêu chuẩn IEC 60439 rất quan trọng và được ứng dụng rất nhiều. Việc chọn lựa dựa trên kinh nghiệm có thể xảy ra sai sót và không phù hợp với hệ thống. Đó là lý do bạn nên áp dụng theo tiêu chuẩn trước khi chọn mua sản phẩm. Qua bài viết này, BKVN sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về tiêu chuẩn này để bạn tham khảo.
Nội dung
Tiêu chuẩn IEC 60439 là gì?
Tiêu chuẩn IEC 60439 thường áp dụng vào việc lắp ráp đóng cắt và điều khiển mạch điện hạ áp. Trong đó, điện áp danh định không quá 1000V xoay chiều, tần số không quá 1000Hz hoặc 1500V một chiều.
Tiêu chuẩn này cũng có thể được áp dụng cho tủ điện được lắp thiết bị điều khiển và mạch động lực có tần số cao hơn. Tủ điện có thể là loại tủ được thử nghiệm điển hình toàn phần hoặc từng phần. Ngoài ra, tiêu chuẩn này còn áp dụng cho tủ đặt cố định hoặc lưu động, có vỏ hoặc không.
Xem thêm: Quy trình sản xuất tủ điện chuyên nghiệp 2023
Xem thêm: Tủ điện công nghiệp là gì, phân loại mới nhất 2023
Tại sao phải chọn dây dẫn và thanh cái theo tiêu chuẩn IEC 60439?
Chọn dây dẫn và thanh cái theo tiêu chuẩn 60439 là một bước rất quan trọng trong ngành điện. Thông thường các kỹ sư thường lựa sản phẩm theo 3 cách dưới đây:
- Theo tính toán
- Theo kinh nghiệm
- Theo các tiêu chuẩn
Cách chọn theo tiêu chuẩn, đặc biệt là IEC 60439 được nhiều kỹ sư ưu tiên lựa chọn. Tiêu chí này được đưa ra dựa trên các tính toán kết hợp với kinh nghiệm. Việc chọn theo tiêu chuẩn sẽ giúp việc thiết kế, thi công và vận hành được trơn tru, chất lượng.
Cách chọn thanh cái và dây dẫn theo tiêu chuẩn IEC 60439
Tiêu chuẩn IEC 60439 có nhiều cách chọn đối với dòng điện, tiết diện dây và thanh cái khác nhau. Bạn có thể tham khảo một trong các cách dưới đây sao cho phù hợp với sản phẩm của mình:
Đối với dòng điện và tiết diện dây dẫn đến 400A
Giá trị của dòng điện định mức phải lớn hơn giá trị đầu tiên trong cột đầu tiên và nhỏ hơn hoặc bằng giá trị thứ hai trong cột đó. Để thuận tiện cho thử nghiệm và với sự đồng ý của nhà chế tạo, bạn có thể sử dụng ruột dẫn nhỏ hơn ruột dẫn đã cho đối với dòng điện danh định đã nêu. Bạn có thể dùng một trong hai dây dẫn được chỉ định cho dải dòng điện danh định cho trước.
Dòng điện và tiết diện dây dẫn đến 400A được chọn trong bảng 8 tiêu chuẩn IEC 60439:
Dòng điện 1) | Tiết diện dây dẫn 2), 3) | ||
A | mm² | AWG/MCM | |
0 | 8 | 1,0 | 18 |
8 | 12 | 1,5 | 16 |
12 | 15 | 2,5 | 14 |
15 | 20 | 2,5 | 12 |
20 | 25 | 4,0 | 10 |
25 | 32 | 6,0 | 10 |
32 | 50 | 10 | 8 |
50 | 65 | 16 | 6 |
65 | 85 | 25 | 4 |
85 | 100 | 35 | 3 |
100 | 115 | 35 | 2 |
115 | 130 | 50 | 1 |
130 | 150 | 50 | 0 |
150 | 175 | 70 | 00 |
175 | 200 | 95 | 000 |
200 | 225 | 95 | 0000 |
225 | 250 | 120 | 250 |
250 | 275 | 150 | 300 |
275 | 300 | 185 | 350 |
300 | 350 | 185 | 400 |
350 | 400 | 240 | 500 |
Tiêu chuẩn IEC 60439 đối với dòng điện và tiết diện dây dẫn đến 400A
Đối với cáp từ 500A đến 6300A
Dòng điện và tiết diện dây dẫn từ 400A đến 3150A được chọn trong bảng 9 tiêu chuẩn IEC 60439:
Giá trị của dòng điện định mức A
|
Phạm vi dòng điện định mức1) A
|
Test conductors | ||||
Cables | Copper bars2) | |||||
Quantity | Cross sectional area3) mm2 | Quantity | Dimensions3) mm | |||
500 | 400 to 500 | 2 | 150(16) | 2 | 30 × 5(15) | |
630 | 500 to 630 | 2 | 185(18) | 2 | 40 × 5(15) | |
800 | 630 to 800 | 2 | 240(21) | 2 | 50 × 5(17) | |
1 000 | 800 to 1000 |
Không khuyến khích sử dụng dây cáp
|
2 | 60 × 5(19) | ||
1 250 | 1 000 to 1250 | 2 | 80 × 5(20) | |||
1 600 | 1 250 to 1600 | 2 | 100 × 5(23) | |||
2 000 | 1 600 to 2000 | 3 | 100 × 5(20) | |||
2 500 | 2 000 to 2500 | 4 | 100 × 5(21) | |||
3 150 | 2 500 to 3150 | 3 | 100 × 10(23) | |||
1) | Giá trị dòng điện phải lớn hơn giá trị thứ nhất và nhỏ hơn hoặc bằng giá trị thứ hai. | |||||
2) | Các thanh sắp xếp với các mặt dài thẳng đứng. Có thể sử dụng cách bố trí có bề mặt dài nằm ngang nếu được nhà sản xuất chỉ định. | |||||
3) | Các giá trị trong ngoặc là độ tăng nhiệt ước tính (tính bằng kelvin) của dây dẫn thử nghiệm được đưa ra để tham khảo. | |||||
Tiêu chuẩn IEC 60439 đối với cáp từ 500A đến 6300A
Xem thêm: Tủ điện phòng cháy chữa cháy – BKVN
Xem thêm: Điểm danh 8 công ty chuyên sản xuất tủ bảng điện uy tín nhất Hà Nội
Đối với tiết diện dây PE:
Tiết diện dây PE được chọn theo điều kiện ở bảng dưới (trong bảng S là tiết diện dây pha):
Diện tích mặt cắt ngang của dây dẫn pha S | Diện tích mặt cắt nhỏ nhất của dây dẫn bảo vệ tương ứng (PE, PEN) Sp | |
mm2 | mm2 | |
S ≤ | 16 | S |
16 < S ≤ | 35 | 16 |
35 < S ≤ | 400 | S/2 |
400 < S ≤ | 800 | 200 |
800 < S | S/4 |
Tiêu chuẩn IEC 60439 đối với tiết diện dây PE
Đối với thanh cáp cho MCCB
Việc lựa chọn thanh cái dùng cho tủ điện lại phụ thuộc vào kích thước đầu cực của MCCB. Khi lựa chọn thanh cái, bạn nên chọn chiều rộng bằng với đầu cực MCCB còn độ dày thì chọn sao cho đạt chuẩn trong các bảng tra. Độ rộng đầu cực MCCB thường như sau:
From MCCB
Dòng (A) |
Kích thước cực
(mm) |
kích thước busbar
W x T (mm) |
MCCB 100A | 15mm | 15 x 3 |
Form MCCB 200A
AT=150A |
20mm | 20 x 3 |
Form MCCB 250A
AT=200A |
20mm | 20 x 5 |
Form MCCB 250A
AT=250A |
20mm | 20 x 6 |
Form MCCB 400A
AT=300A |
30mm | 30 x 6 |
Form MCCB 400A
AT=400A |
30mm | 30 x 8
hoặc 30×10 |
MCCB 500A | 40mm | 30 x 10
hoặc 40×8 |
MCCB 630A | 40mm | 40 x 10 |
MCCB 800A | 40mm/50mm | 50 x 10
hoặc (40×6) x2 |
MCCB 1000A | 50mm | (50 x 6) x 2 thanh |
Tiêu chuẩn đối với thanh cáp cho MCCB
Đối với thanh cáp cho ACB
Đối với thanh cáp dùng cho ACN có các kích thước theo tiêu chuẩn như sau:
From ACB
Dòng (A) |
Kích thước cực
(mm) |
kích thước busbar
W x T (mm) |
ACB 1000A | 50mm | (50 x 6) x 2 thanh |
ACB 1250A | 50mm | (50 x 8) x 2 thanh |
ACB 1600A | 50mm | (50 x 10) x 2 thanh |
ACB 2000A | 75mm | (80 x 10) x 2 thanh |
ACB 2500A | 75mm | (80 x 6) x 4 thanh |
ACB 3200A | 75mm | (80 x 10) x 3 thanh |
Tiêu chuẩn đối với thanh cáp cho ACB
Xem thêm: Tủ điện công nghiệp – khái niệm, chức năng và phân loại – Tại đây
Xem thêm: Bản vẽ thiết kế tủ điện
Xem thêm: Thang máng cáp điện – BKVN
Trên đây là các tiêu chuẩn IEC 60439 mà BKVN đã tổng hợp để bạn dễ tham khảo. Việc lựa chọn dây dẫn và thanh cái theo đúng tiêu chí được đưa ra là rất cần thiết. Tại đây, chúng tôi cung cấp đầy đủ các sản phẩm dây dẫn và thanh cái đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn và luôn có nhân viên tư vấn cho các khách hàng có thắc mắc về sản phẩm. Do đó, hãy liên hệ ngay với BKVN để được hỗ trợ qua:
Trụ sở chính: Số 10-A16, KĐT Geleximco A, Đại Lộ Thăng Long, An Khánh, Hoài Đức, TP. HN
HN – Hotline: 0967 50 50 30
Nhà máy KV phía Bắc: Thôn Lập Thành, Đông Xuân, Quốc Oai, Hà Nội
Khu vực phía Nam: Tầng 08, Tòa nhà Pearl Plaza, số 561A Điện Biên Phủ, Phường 25, Q.Bình Thạnh, TP. HCM
HCM – Hotline: 093 146 8833
Nhà máy KV phía Nam: Khu Phố 8, Uyên Hưng, Tân Uyên, Bình Dương
Email: baogia@bkvietnam.vn
Website: https://bkvietnam.vn/